Tìm hiểu thêm
1. Tư vấn, thiết kế hệ thống sử dụng khí Nito, Oxy, Argon phù hợp cho nhu cầu sử dụng và sản xuất của khách hàng.
2. Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị ngành khí công nghiệp chuyên nghiệp.
3. Cung cấp, cho thuê, lắp đặt bồn chứa khí lỏng (10m3, 20m3, 30m3…) và các thiết bị cần thiết kèm theo (dàn hóa hơi, van an toàn…)
4. Cung cấp xe bồn vận chuyển khí lỏng để chuyển khí từ nhà máy của Vinasanfu tới tận xưởng/nhà máy của khách hàng.
5. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp cho khách hàng.
Các dịch vụ nhà máy Khí công nghiệp VINASANFU có thể hỗ trợ khách hàng:
Công ty chúng tôi áp dụng chính sách chất lượng về sự hài lòng của khách hàng, niềm tự hào của nhân viên và sự thể hiện xuất sắc của công ty. Bằng cách thiết lập một hệ thống tiêu chuẩn hóa và dựa trên nỗ lực tập thể của các nhân viên, công ty chúng tôi đã có thể nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng và nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty. Hiện tại, San Fu có hai nhà máy đặt tại Khu công nghiệp Đình Vũ, thành phố Hải Phòng, đều được chứng nhận chất lượng ISO 9001:2015. Là một phần trong sự tận tâm và cam kết của chúng tôi, San Fu luôn cố gắng cung cấp các sản phẩm cao cấp và dịch vụ toàn diện, nhiệt tình, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của khách hàng, giúp đạt được mục tiêu bán hàng của khách hàng
và chứng minh rằng công ty chúng tôi là một đối tác kinh doanh đáng tin cậy.
Mr. Pham Huu Huy
huyph@vinasanfu.com
+84.936.704.589
Địa chỉ: Lô CN5.5B, KCN Đình Vũ, thuộc KKT Đình Vũ - Cát Hải,
Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Tp. Hải Phòng.
Hotline: +84.225.8830.770
Địa chỉ: Lô CN5.5C, KCN Đình Vũ, thuộc KKT Đình Vũ - Cát Hải,
Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Tp. Hải Phòng.
Hotline: +84.225.8830.770
Wechat : T0825086608
Ms. Do Thi Minh Thu
thutm@vinasanfu.com
+84.906.104.088
Wechat : t0827456482
Mr. To Duc Dung
Trưởng Phòng
dysu@sfchem.com.tw
+84.827.456.482 / +84.903.495.565
Mr. Chuang Lung Wen
Quản lí Sales
lwchuang@sfchem.com.tw
MSDS SiH4.pdf
MSDS POCl3.pdf
MSDS AxitHF.pdf
MSDS Nitolong.pdf
1. Tính chất
- HNO3 là một hợp chất vô cơ có tên gọi là axit nitric. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
- Nó là một chất axit độc, ăn mòn và dễ gây cháy. Axit nitric tinh khiết không màu còn nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các oxit nitơ. Nếu một dung dịch có hơn 86% axit nitric, nó được gọi là axit nitric bốc khói. Axit nitric bốc khói có đặc trưng axit nitric bốc khói trắng và axit nitric bốc khói đỏ, tùy thuộc vào số lượng nitơ đioxit hiện diện.
2. Ứng dụng
- Axit nitric 69% được sử dụng để chế tạo thuốc nổ bao gồm nitroglycerin, trinitrotoluen (TNT) và cyclotrimethylenetrinitramin (RDX), và các loại phân bón chứa nito như phân đạm một lá nitrat amoni NH4NO3, các muối nitrat như KNO3 , Ca(NO3)2 ,...
- Do axit nitric phản ứng với hầu hết các kim loại trong các hợp chất hữu cơ nên nó được dùng trong ngành luyện kim, xi mạ và tinh lọc. Khi cho axit này kết hợp với axit clorua, ta được dung dịch nước cường toan có khả năng hòa tan bạch kim và vàng.
- Sử dụng axit nitric để sản xuất các chất hữu cơ, bột màu, sơn, thuốc nhuộm vải.
- Dùng làm thuốc tẩy màu- colorometric test, giúp phân biệt heroin và morphine.
- Axit nitric được dùng để sản xuất nitrobenzen - tiền chất để sản xuất anilin và các dẫn xuất anilin với những ứng dụng then chốt trong sản xuất bọt xốp polyuretan, sợi aramit và dược phẩm.
- Axit nitric cũng là hợp chất trung gian dùng trong sản xuất bọt xốp polyuretan mềm và các sản phẩm polyuretan khác, ví dụ các chất kết dính, các chất bịt kín, các chất bọc phủ và các chất đàn hồi, đi từ nguyên liệu toluen diisoxyanat.
- Dùng làm chất tẩy rửa các đường ống, bề mặt kim loại trong các nhà máy sữa. Axit nitric được dùng để loại bỏ các tạp chất, cân bằng lại độ tiêu chuẩn của nước.
3. Mã số UN, CAS: UN: 2032/ CAS: 7697-37-2
4. Thông số kỹ thuật: 69%
5. Quy cách đóng gói: Tank tote 1000L (IBC)
MSDS HNO3
1. Tính chất
KOH (Kali hiđroxit) là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm, dễ hòa tan trong nước và phát nhiệt rất mạnh. Phần lớn các ứng dụng của chất này do độ phản ứng của nó đối với axit và tính ăn mòn.
2. Ứng dụng
-Trong Công nghiệp: Dùng để sản xuất chất tẩy rửa gia dụng: xà phòng mềm, dầu gội, chất tẩy trắng răng giả, ... các chất tẩy rửa công nghiệp, sản xuất các hợp chất có chứa Kali như K2CO3.
- Trong sản xuất dầu diesel sinh học, KOH là nguyên liệu được sử dụng chính mặc dù giá thành mắc hơn sodium hydroxide NaOH.
- Đối với công nghệ dệt nhuộm KOH là dung dịch để sản xuất thuốc nhuộm vải, len, sợi. Ngoài ra còn dùng để xử lý da các loại động vật để chuẩn bị cho công nghệ thuộc da.
- Trong công nghiệp luyện kim, hóa chất KOH dùng để tẩy rỉ sét và xử lý bề mặt các kim loại và hợp kim không bị ăn mòn bởi KOH. Một ứng dụng phổ biến là dùng trong các nhà máy lọc dầu để loại bỏ hợp chất lưu huỳnh và các chất không cần thiết.
- Được sử dụng để thực hiện những quá trình chiết tách mà Natri hidroxit không thể dùng được hoặc dùng được nhưng hiệu quả kém như chiết quặng dolomit để thu alumin
- Trong nông nghiệp: Kali Hydroxit được dùng để sản xuất phân bón.
3. Mã số UN, CAS: UN: 1813/ CAS: 1310-58-3
4. Thông số kỹ thuật: 45%
5. Quy cách đóng gói: Tank tote 1000L (IBC)
MSDS KOH
1. Tính chất
- NH4OH được gọi là dung dịch ammoniac, Amoni hydroxit hay Rượu ammoniacal. Nó là một dung dịch bazo yếu, không màu, phân hủy mạnh thành khí NH3 và nước nên có mùi khai.
2. Ứng dụng
Amoni hydroxit NH4OH có nhiều tác dụng nổi bật và được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống, sản xuất như:
- Được sử dụng như một công chất làm lạnh ở trong nhiều ngành công nghiệp.
- Dung dịch Amoniac (1-3%) là thành phần chất tẩy rửa khá quan trọng, sử dụng phổ biến trong các hộ gia đình.
- Dung dịch amoniac được dùng để làm tiền chất trong điều chế các Alkyl amine.
- Được sử dụng nhiều cho việc xử lý nước thải.
- Trong công nghiệp thực phẩm: Được dùng trong việc làm bánh hoặc được sử dụng để làm chất điều chỉnh độ chua cho các loại thực phẩm.
- Ngành sản xuất đồ nội thất: Dung dịch amoniac được dùng để làm tối màu gỗ hoặc nhuộm màu gỗ.
3. Mã số UN, CAS: UN: 2672/ CAS: 1336-21-6
4. Thông số kỹ thuật: NH4OH: 28,5% (±0.5%)
5. Quy cách đóng gói: Tank tote 1000L (IBC)
MSDS NH4OH
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Aliquam leo leo, tincidunt ac lectus vel, tincidunt scelerisque sapien. Quisque commodo orci at odio aliquet pretium. Sed faucibus eget turpis tincidunt tincidunt. Maecenas vel lorem finibus, iaculis diam id, venenatis odio.
Xem chi tiết công việc tại: Tuyển dụng nhân viên xuất nhập khẩu
1. Vị trí: Nhân viên xuất nhập khẩu (Hỗ trơ chăm sóc khách hàng)
2. Số lượng:
3. Địa điểm làm việc: Công ty TNHH Khí Công nghiệp Vinasanfu Hải Phòng
4. Mức lương: $350 - $500
5. Các phúc lợi dành cho bạn:
- Lương thưởng hấp dẫn
- BHXH, BHYT, BHTN - BHTNLĐ-BNN theo luật Công ty
- Môi trường làm việc chuyên nghiệp, năng động
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Aliquam leo leo, tincidunt ac lectus vel, tincidunt scelerisque sapien. Quisque commodo orci at odio aliquet pretium. Sed faucibus eget turpis tincidunt tincidunt. Maecenas vel lorem finibus, iaculis diam id, venenatis odio.
Công ty khí công nghiệp Vinasanfu